Khớp Nối Bánh Răng KCP Gear Coupling KSS
Khớp nối bánh răng KCP-KOREA tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế của AGMA và JIS sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001 và ISO 14001 , Khớp nối răng KCP đã được xuất khẩu sang hơn 40 quốc gia và được tin dùng bởi các doanh nghiệp lớn trên toàn thế giới. Khớp nối bánh răng của chúng tôi hỗ trợ bù sai lệch trục theo phương ngang, phương dọc và góc lệch. Giảm thiểu tác động của sai số lắp ráp trong hệ thống. Các răng trục được gắn hoàn toàn cung cấp ứng suất tải tối thiểu và đảm bảo tuổi thọ dài hơn.
Các đặc điểm của Khớp nối bánh răng (đặc biệt là Khớp Nối Bánh Răng KCP Gear Coupling KSS)
- Momen cao, kích thước nhỏ, bền bỉ và tổn hao không đáng kể
- Thiết kế mặt bích lõm-lồi cho phép lắp ráp dễ dàng và miếng đệm chất lượng cao ngăn ngừa rò rỉ chất bôi trơn.
- Khớp nối bánh răng cho phép các răng bánh răng trụ song song lệch tâm, góc và đầu cuối đi động
- Khớp nối làm bằng S45C có khả năng chịu được tốc độ cao và tải trọng cực đại tốt.
Hãy liên hệ với Gia Hưng Phát (0969 24 86 77) để biết thêm thông tin, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn chọn đúng thiết bị theo yêu cầu của nhà máy
Cấu tạo Khớp nối bánh răng :
+ Sleeve (A+B) : S45C
+ Flex Hub : S45C
+ Reamer Bolt : S45C-H
+ O-ring : NBR
+ Gasket : UG or O-ring : NBR
+ Spring Washer : HSWR62B
+ Hex. Nut : HT45
Các ứng dụng phù hợp Khớp nối bánh răng
- Tải trọng lớn, nhưng khớp nối thiết kế nhỏ gọn.
- Tốc độ cao lên đến 5.000 vòng/phút (Tùy thuộc vào kích thước)
- Tốc độ thấp, nhưng mô-men xoắn khởi động cao.
- Yêu cầu bộ đệm, do khoảng cách giữa các đầu trục dài hơn.
- Không khuyến khích ứng dụng tải trọng thấp và trọng lượng nhẹ.
Ý nghĩa trong cách đặt tên của Khớp Nối Bánh Răng KCP Gear Coupling
Cách tính toán để chọn đúng thông số
Ví dụ: Chọn một khớp nối kết nối giữa một motor 450HP, 1170RPM với cơ cấu chấp hành của nó
- Trục motor có đường kính 80mm, đường kính cơ cấu chấp hành 90mm, độ lệch tâm tối đa 1.5mm
- Chọn loại KGDE cho ứng dụng có độ lệch trục tương đối cao, hệ số 2.0
HP/100RPM = 450X100X2.0/1170 = 76.9
-> Loại KGDE30 được chọn
Một só trường hợp yêu cầu cụ thể
- Ở ứng dụng Sliding Gear Coupling (ứng dụng trượt), nếu đểm cuối trượt nhiều hơn 5 lần trên 1 giờ thì thêm 0.5 vào Service Factor
- Tại các ứng dụng như vòng quay ngược liên tục, hoạt động không liên tục, thường xuyên tải trọng cực đại và hệ thống yêu cầu quán tính cao, nhân 1,5 với Mô-men xoắn thiết kế được tính toán.
- Trong loại KGES-R và KGFS-O, độ dày và chiều dài của trục trung gian phải được xác định theo thông số kỹ thuật vật liệu của công ty chúng tôi, hãy tham khảo ý kiến của Kỹ sư của chúng tôi.
- Lựa chọn kích thước của các loại KGDBW và KGSBW: áp dụng lực phanh nếu vượt quá công suất của động cơ chính
Một số dãy Size của Khớp Nối Bánh Răng KCP Gear Coupling KSS :
1 | Khớp Nối Răng SSM112 #KSS112 |
2 | Khớp Nối Răng SSM125 #KSS125 |
3 | Khớp Nối Răng SSM140 #KSS140 |
4 | Khớp Nối Răng SSM160 #KSS160 |
5 | Khớp Nối Răng SSM180 #KSS180 |
6 | Khớp Nối Răng SSM200 #KSS200 |
7 | Khớp Nối Răng SSM224 #KSS224 |
8 | Khớp Nối Răng SSM250 #KSS250 |
9 | Khớp Nối Răng SSM280 #KSS280 |
10 | Khớp Nối Răng SSM315 #KSS315 |
11 | Khớp Nối Răng SSM355 #KSS355 |
12 | Khớp Nối Răng SSM400 #KSS400 |
13 | Khớp Nối Răng CCM450 #KCC450 |
14 | Khớp Nối Răng CCM500 #KCC500 |
15 | Khớp Nối Răng CCM560 #KCC560 |
16 | Khớp Nối Răng CCM630 #KCC630 |
17 | Khớp Nối Răng CCM710 #KCC710 |
18 | Khớp Nối Răng CCM800 #KCC800 |
19 | Khớp Nối Răng CCM900 #KCC900 |
20 | Khớp Nối Răng CCM1000 #KCC1000 |
Thông tin chi tiết nhất về sản phẩm Khớp Nối Bánh Răng KCP Gear Coupling KSS hoặc các sản phẩm khớp nối khác của KCP vui lòng liên hệ trực tiếp số Hotline hoặc với hãng KCP
Qúy Khách Hàng có thể vào mục Sản Phầm để tìm thêm các sản phẩm khác !